CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ BẰNG HỮU


Tin tức

IBM STORAGE SCALE SYSTEM

Giải pháp lưu trữ global data cho AI và Hybrid Cloud

IBM Storage Scale System được hãng IBM thiết kế tối ưu cho những khách hàng muốn triển khai giải pháp IBM Storage Scale và các bài toán về global data platform. Giải pháp đóng gói dưới hình thức hardware appliance, cho phép triển khai IBM Storage Scale tới hàng nghìn node với hiệu năng TB/s, độ trễ cực thấp, đạt được hàng chục triệu IOPs trên mỗi node.

Là một software-defined storage solution nên rất dễ triển khai nhanh chóng, khả năng mở rộng cao và linh hoạt, an toàn. IBM Storage Scale System kết hợp với IBM Storage Scale được quản lý như một hệ thống lưu trữ thống nhất. Các bản cài đặt và bản cập nhật được phân phối dưới dạng phần mềm đóng gói, giúp tăng tốc và đơn giản hóa quy trình bảo trì. Kiến trúc mở rộng theo node phù hợp nhiều tổ chức quy mô nhỏ tới lớn, khách hàng có thể bắt đầu với cấu hình cơ bản từ 48TB trong node 2U và mở rộng quy mô về sau.

Storage Scale System phù hợp với nhiều application workloads

IBM Storage Scale System có khả năng cung cấp hiệu suất cực cao (extreme high-performance tier) cho file và object storage, thông lượng có để đạt tới 125GB/s và lên tới 1.3 triệu IOPs, nên đáp ứng được rất nhiều loại application workloads. Storage Scale System được thiết kế để giữ cho các GPU hoạt động liên tục nhằm giải quyết các bài toán AI nhanh và hiệu suất cao nhất có thể.

Kế thừa các tính năng ưu việt từ phiên bản tiền nhiệm, IBM Storage Scale System cũng tích hợp tính năng khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh – IBM Storage Scale RAID erasure coding đã được chứng minh về hiệu suất hoạt động, giảm được các lỗi phần cứng của hệ thống lưu trữ, có khả năng giám sát/quản lý/hiệu chỉnh động (dynamic tuning) một cách thông minh.

Nhiều đối thủ cạnh tranh vẫn sử dụng các công nghệ lưu trữ đĩa thông thường để dự phòng và đảm bảo hiệu suất phần cứng lưu trữ. Do đó, các thiết bị cạnh tranh có thể có dung lượng khả dụng thấp hơn nhiều và khả năng truy cập dữ liệu chậm, đặc biệt là dữ liệu bị dàn trải hoặc không phải là dữ liệu cục bộ của mỗi node.

IBM Storage Scale System sử dụng IBM Storage 2U24 có thể mở rộng với các enclosures, bổ sung lên tới 15,4PB tổng dung lượng trong một node và đạt tới 633YB trong một cluster. Khách hàng có thể bắt đầu với 48TB bằng cách sử dụng half-populated flash nodes hoặc tạo fully-populated NVMe flash với 24 ổ 2,5”. Các loại ổ có dung lượng 3,84TB, 7,68TB, 15,36TB hoặc 30TB. Sử dụng ổ đĩa NVMe dung lượng lớn nhất 30TB, tổng dung lượng flash lên tới 720TB, ở dạng 2U, cùng với trọng lượng thấp và mức tiêu thụ điện năng thấp. Hỗ trợ kết nối lên tới 8 enclosures (4U – 102 ổ) có thể chứa tới 816 ổ 10TB, 14TB, 18TB hoặc 14,6PB trên tổng dung lượng ổ cứng RAW.

Nhưng lợi thế của IBM Storage Scale System phiên bản mới

  • Hiệu suất tốt hơn tới 300% so với các phiên bản trước đó. Dung lượng lên tới 15PB chỉ trong 18U.
  • Bảo vệ chi phí đầu tư bằng cách mở rộng một Global Data Plaform đã có sẵn hoặc xây dựng mới, và có thể tương thích với storage của một nhà cung cấp khác.
  • Tiến tới Dữ liệu xanh bền vững với khi giải pháp có ít node hơn 100% và năng lượng tiêu thụ ít hơn 26%, đồng thời cho phép hiệu suất cao hơn gấp 3 lần trong một node so với các thế hệ trước.
  • Nâng cấp và mở rộng quy mô hệ thống liên tục không gây gián đoạn.

Đặc tính kỹ thuật

System Features– Dual 1-socket Storage Controllers, Active/Active
– 1024 GB memory
– De-Clustered RAID supporting erasure coding schemas: 3-way replication, 4-way replication, 4+2P, 4+3P, 8+2P, 8+3P
Software– Storage Scale System software
– IBM Storage Scale for Storage Scale System
– Red Ha0074 Enterpise Linux (RHEL)
Software Features– Data Access Services with POSIX, GPU Direct, HDFS, NFS v4, SMB, HTTP, S3
– Data Management Services with integrated lifecycle management to optize data from Memory, NVMe flash, HDD, public cloud, external storage and tape
– Data Security Services with FIPS 140-3, 256 bit encryption and IBM Safeguarded Copy
– Data Caching Services that include cloud and non IBM storage and muti-site asynconronous and syncronous replication options to 2 or 3 sites with concurrent parellel access
Performance– AMD 7642 48 core processor
– Sequential read performance up to 125GB/s
Networking– HDS 200Gb/s Infiniband, up to 8 ports
– 100Gb/s Ethernet, up to 8 ports
– Two integrated networking ports (separation of MGMT and BMC)
AdaptersFour x16 PCIe Gen4 adapter slots
Drive Support– 12 or 24 NVMe SSDs (3.84TB, 7.68 TB, 15.36 TB or 30TB)
– Up to 816 HDD drives (10TB, 14TB or 18TB)
admin

admin