CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ BẰNG HỮU


Tin tức

IBM FlashSystem 9500

Đáp ứng được các tiêu chí kỹ thuật tương tự như IBM FlashSystem 7300 nhưng ở một mức hiệu suất cao hơn, IBM FlashSystem 9500 cho phép chịu tải được nhiều ứng dụng đòi hỏi cấp độ ổn định cao, khả năng mở rộng lớn, giàu tính năng và hiệu suất cấp doanh nghiệp.

IBM FlashSystem 9500 đạt được hiệu suất cao do việc hỗ trợ đầy đủ công nghệ ổ flash, công nghệ Non-Volatile Memory Express (NVMe) độ tin cậy cao, và sự đổi mới của công nghệ độc quyền IBM FlashCore có độ trễ dưới 50μs, cũng như bộ tính năng phong phú và tính khả dụng cao của IBM Spectrum Virtualize. Nền tảng lưu trữ mới mạnh mẽ này cung cấp:

  • Tùy chọn sử dụng các mô-đun IBM FlashCore (FCM) dung lượng lớn với tính năng nén phần cứng nội tuyến (inline-hardware compression), tính năng bảo vệ dữ liệu và quản lý flash, ổ đĩa NVMe tiêu chuẩn công nghiệp, hoặc ổ đĩa Storage Class Memory (SCM).
  • Chức năng software-defined storage của IBM Spectrum Virtualize với đầy đủ các tính năng về dữ liệu như phân cấp tự động (dynamic tiering), quản lý ảnh chụp nhanh (snapshot management), IBM Safegucted Copy và IBM Cyber Vault, tính di động của dữ liệu và mã hóa dữ liệu hiệu suất cao.
  • Công nghệ data reduction pool (DRP) hỗ trợ khả năng chống trùng lặp dữ liệu, nén dữ liệu, hỗ trợ SCSI UNMAP, cùng tính năng cấp phát Thin Provisioning, Copy Management.

Nhưng đặc điểm nổi bật:

  • Hiệu suất cao với công nghệ IBM FlashCore thế hệ mới.
  • Hỗ trợ môi trường hybrid cloud với nền tảng IBM Spectrum Virtualize.
  • Khả năng DRP không ảnh hưởng đến hiệu suất chung của hệ thống.
  • Hỗ trợ công nghệ NVMe với hiệu suất sao.
  • Tích hợp AI để đưa ra dự báo và khắc phục các sự cố hệ thống.
  • Dễ dàng quản trị, cấu hình hệ thống.
  • Có khả năng ảo hóa các tủ đĩa của các Hãng khác.

Thông số kỹ thuật:

Models• Control enclosures: 4666-AH8, UH8• Expansion enclosures: AFF, A9F
ClusteringHỗ trợ cluster với công nghệ HyperSwap, cho phép mở rộng hệ thống
Phần mềm tích hợp• IBM Spectrum Virtualize.• IBM Storage Insights.
Cổng kết nối (Host interface)Hot swappable.Trên mỗi control enclosure:• Lên tới 48 x 16/32 Gbps Fibre Channel (FC, NVMeoF).• Lên tới 20 x 10/25 Gbps Ethernet (iSCSI and NVMe RDMA).• Lên tới 12 x 100 Gbps Ethernet (iSCSI and NVMe RDMA).
Giao diện quản trịGUI, CLI, REST API
Số ổ cứng hỗ trợ tối đa• 48 ổ NVMe trên mỗi control enclosure.• 24 ổ 2.5” SAS trên mỗi khay AFF expansion enclosure.• 92 ổ 2.5” SAS trên mỗi khay A9F expansion enclosure.• Hỗ trợ tối đa lên tới 184 ổ SAS khi tích hợp thêm các khay expansion enclosures trên mỗi control enclosure.
Các loại ổ cứng NVMe• FlashCore Modules (FCM): 4.8 TB, 9.6 TB, 19.2 TB and 38.4 TB with hardware compression.• Storage Class Memory (SCM): 1.6 TB• Industry Standard NVMe: 1.92 TB, 3.84 TB, 7.68 TB, 15.36 TB, and 30.72 TB
Các loại ổ cứng SAS• 2.5-inch SAS SSD: 1.92 TB, 3.84 TB, 7.68 TB, 15.36 TB, and 30.72 TB
Hỗ trợ RAID levelsDRAID 1 & 6 with dynamic DRAID expansion
Maximum IOPS (4K read hit)8 million
Minimum latency (4K read hit)< 50 μs
Maximum IOPS (4K read miss)2.5 million
Maximum bandwidth (256KB read miss)100 GB/s
Core trên một control enclosure• 04 CPU loại 24-core 2.4GHz Intel Ice Lake processors trên mỗi control enclosure
Cache• Từ 1024 GB – 3072 GB trên mỗi control enclosure.
Quạt và nguồnFully redundant, có thể thay thế nóng
Tiêu chuẩn RackStandard 19-Inch
Các tính năng tiên tiến• Data reduction via thin provisioning, unmap, compression and deduplication.• Data-at-rest AES-XTS 256 encryption.• Easy Tier.• Data migration.• External virtualization.• Safeguarded Copy.
Các tính năng Replication• Snapshots.• Hyperswap (High availability).• 2-3 Sites replication, với tùy chọn synchronous hoặc asynchronous
Tùy chọn thêm các giải pháp tích hợp • IBM FlashSystem Cyber Vault.• IBM Storage Insights Pro.• IBM Spectrum Virtualize for Public Cloud.• IBM Spectrum Control.• IBM Spectrum Protect.• IBM Spectrum Protect Plus.
admin

admin